Characters remaining: 500/500
Translation

se brouiller

Academic
Friendly

Từ "se brouiller" trong tiếng Phápmột động từ phản thân, có nghĩa là "rối lên", "mờ đi", hoặc "trở nên không rõ ràng". có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

Định nghĩa:
  1. Rối lên: Khi các ý tưởng hoặc thông tin không còn rõ ràng nữa.
  2. Mờ đi: Khi tầm nhìn hoặc hình ảnh trở nên không rõ ràng.
  3. Bất hòa, giận nhau: Khi hai người trở nên không còn hòa hợp, có thể là do tranh cãi hoặc hiểu lầm.
Ví dụ sử dụng:
  1. Về ý tưởng:

    • Français: "Les idées se brouillent quand il y a trop d'informations."
    • Tiếng Việt: "Những ý tưởng trở nên rối rắm khi quá nhiều thông tin."
  2. Về tầm nhìn:

    • Français: "Quand il pleut, les vitres se brouillent."
    • Tiếng Việt: "Khi trời mưa, các cửa sổ trở nên mờ đi."
  3. Về mối quan hệ:

    • Français: "Ils se sont brouillés à cause d'un malentendu."
    • Tiếng Việt: "Họ đã bất hòa một sự hiểu lầm."
Phân biệt các biến thể:
  • Se brouiller (với 'se'): Diễn tả hành động xảy ra với chủ thể (người hoặc sự vật).
  • Brouiller (không 'se'): Diễn tả hành động làm cho cái gì đó trở nên rối lên hoặc mờ đi, ví dụ: "brouiller les pistes" (làm cho dấu vết trở nên khó nhận ra).
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Mélanger: Trộn lẫn, nhưng có nghĩa rộng hơn không nhất thiết phải liên quan đến sự không rõ ràng.
  • Confondre: Nhầm lẫn, có thể sử dụng trong ngữ cảnh gây rối hoặc không hiểu .
Idioms cụm động từ liên quan:
  • Se brouiller avec quelqu'un: Bất hòa với ai đó.
  • Se brouiller l'esprit: Làm rối trí óc.
  • Se brouiller les idées: Làm rối lên các ý tưởng.
tự động từ
  1. rối lên
    • Idées qui se brouillent
      ý kiến rối lên
  2. mờ đi
    • Sa vue se brouille
      mắt mờ đi
    • Le temps se brouille
      trời âm u
  3. bất hòa với nhau, giận nhau

Comments and discussion on the word "se brouiller"